Điều hòa FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế hiện đại, tông màu sáng phù hợp với nhiều không gian
- Độc đáo với khả năng kết nối wifi giúp bạn dễ dàng điề khiển điều hòa ở các vị trí khác nhau
- Công suất 23000BTU phù hợp với những không gian khoảng 30m2
- Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao và an toàn với môi trường
- Đèn LED hiển thị nhiệt độ giúp bạn quan nhiệt nhiệt độ nhanh chóng
1. Điều hoà 1 chiều lạnh, khả năng làm mát hiệu quả
Điều hòa FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B 1 chiều lạnh, không có chiều sưởi. Đây là tính năng cơ bản của tất cả các loại điều hòa được kinh doanh trên thị trường.
Loại 1 chiều lạnh cũng là lựa chọn của khoảng 90% khách hàng khi quyết định mua điều hòa. Ưu thế là giá rẻ hơn khá nhiều so với loại điều hòa 2 chiều, làm mát cực nhanh, tối ưu trong diện tích phòng dưới 15m2.
Điều hoà 1 chiều lạnh, khả năng làm mát hiệu quả
2. Đặc điểm chi tiết nổi bật
Độc đáo với khả năng kết nối wifi: Đột phá về mặt công nghệ của Fujiaire khi mang kết nối wifi lên sản phẩm điều hòa FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B.
Bạn có thể dễ dàng điều chỉnh nhiệt độ, tắt bật từ xa để có thể tận hưởng nhiệt độ mong muốn ngay khi trở về nhà. Bạn cần một chiếc smartphone để sử dụng tính năng này.
Độc đáo với khả năng kết nối wifi
Với công suất làm lạnh 23000 BTU (tương đương 2.5HP), tối ưu trong diện tích dưới 30m²,model FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B là lựa chọn của phần lớn khách hàng khi cần lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ.
Nếu phòng có diện tích lớn hơn hoặc có khả năng thất thoát nhiệt, bạn có thể cân nhắc lựa chọn công suất lớn hơn.
Công suất làm lạnh 23000 BTU
Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao: FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B sử dụng gas R410A là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22.
Gas R410A đạt hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, gas R410A khá thân thiện với môi trường.
Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao
Đèn LED hiển thị nhiệt độ: Đèn LED trên dàn lạnh của FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B là một điểm nhấn khá ấn tượng. Bạn có thể dễ dàng nhận biết thông tin nhiệt độ cài đặt của điều hòa để thuận tiện trong sử dụng. Tính năng này chỉ kích hoạt khi thiết bị đang hoạt động và sẽ tắt khi thiết bị tắt.
Đèn LED hiển thị nhiệt độ
Lá tản nhiệt mạ vàng: Lưới tản nhiệt của điều hòa FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B được mạ vàng nhằm đảm bảo độ bền tối đa cho dàn nóng trước điều kiện khí hậu tương đối khắc nghiệt tại Việt Nam, đặc biệt ở những vùng ven biển với gió mang theo muối có khả năng gây rỉ sét thiết bị kim loại.
Lá tản nhiệt mạ vàng
3. Hình ảnh thực tế
Hình ảnh thực tế điều hòa FujiAire FW25C9L 2A1N/FL25C9L 2A1B
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Sản phẩm |
Đơn vị trong nhà |
FW25C9L-2A1N |
Đơn vị ngoài nhà |
FL25C9L-2B1N |
Công suất lạnh |
Btu/hr |
23000 |
KW |
6.74 |
Nguồn điện |
|
V/Ph/Hz |
220-240/1/5 |
Làm lạnh |
Công suất tiêu thụ định mức |
W |
2050 |
Dòng điện tiêu thụ định mức |
A |
8.80 |
Công suất định mức |
E.E.R (Làm lạnh) |
Btu/hr.W |
11.22 |
Hệ thống điều khiển |
Ga sử dụng |
Type |
R410A |
Type |
Tốc độ quạt |
Type |
Turbo/Hi/Me/Lo/Auto |
Máy nén |
Type |
Rotary |
Kích thước dàn ống lạnh |
Ống ga |
mm(inch) |
15.88(5/8") |
|
Ống lỏng |
mm(inch) |
6.35(1/4") |
Lưu lượng không khí |
|
CFM |
706 |
|
CMH |
1200 |
Mức độ ồn |
Trong nhà |
db(A)+-3 |
48 |
Ngoài nhà |
db(A)+-3 |
59 |
Kích thước máy
(W*H*D) |
Trong nhà |
mm+-5 |
1082*330*233 |
Ngoài nhà |
mm+-5 |
800*690*300 |
Kích thước bao bì
(W*H*D) |
Trong nhà |
mm+-5 |
1155*397*312 |
Ngoài nhà |
mm+-5 |
935*760*415 |
Khối lượng tịnh |
Trong nhà |
kg+-0.5 |
14 |
Ngoài nhà |
kg+-0.5 |
46 |
Khối lượng bao bì |
Trong nhà |
kg+-0.5 |
17 |
Ngoài nhà |
kg+-0.5 |
51 |
Xuất xứ |
Malaysia |
Bảo hành |
36 tháng |