
Điều Hòa Fujiaire Inverter FW10R9E 2A1V/FL10R9E 2A1B
Đặc điểm nổi bật:
- Thiết kế hiện đại, màu sắc trang nhã phù hợp với nhiều không gian khác nhau
- Công nghệ Inverter tiết kiệm điện, đồng thời giúp máy hoạt động êm ái và ổn định
- Đèn LED hiển thị nhiệt độ hiện đại
- Công suất 9000 BTU ( cho diện tích sử dụng dưới 15m² )
- Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao
1. Thiết kế hiện đại, màu sắc trang nhã
Điều Hòa Fujiaire Inverter FW10R9E 2A1V/FL10R9E 2A1B có thiết kế hiện đại, màu sắc trang nhã nên phù hợp với nhiều không gian nội thất khác nhau.

Thiết kế hiện đại, màu sắc trang nhã
2. Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
Công nghệ Inverter lần đầu tiên được áp dụng ở điều hòa Fujiaire. Nhờ có tính năng này giúp FujiAire FW10R9E làm lạnh nhanh hơn, tiết kiệm điện hơn rất nhiều so với điều hòa thông thường. Cộng với máy nén và động cơ quạt có hiệu suất cao làm tăng hiệu quả sử dụng năng lượng.

Công nghệ Inverter tiết kiệm điện
3. Đèn LED hiển thị nhiệt độ
Đèn LED được cài đặt trên dàn lạnh của FujiAire FW10R9E là một điểm nhấn khá ấn tượng. Nhờ có chức năng này, bạn có thể dễ dàng nhận biết thông tin nhiệt độ cài đặt của điều hòa để thuận tiện trong sử dụng. Đặc điểm của tính năng này sẽ chỉ kích hoạt khi thiết bị đang hoạt động và sẽ tắt khi thiết bị tắt.

Đèn LED hiển thị nhiệt độ
4. Công suất 9000 BTU (cho diện tích sử dụng dưới 15m²)
Với công suất làm lạnh 9000 BTU (tương đương 1HP), sản phẩm hoạt động tối ưu nhất trong diện tích dưới 15m², điều hòa FujiAire Fujiaire Inverter 2 Chiều FW10R9E-2A1V/FL10R9E-2A1B là lựa chọn của phần lớn khách hàng khi cần lắp đặt cho phòng có diện tích nhỏ, như: phòng ngủ, phòng bếp...

Công suất 9000 BTU (cho diện tích sử dụng dưới 15m²)
5. Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao
Điều hòa FujiAire FW10R9E sử dụng gas R410A là môi chất làm lạnh mới với cấu tạo phức tạp hơn gas R22 nên Gas R410A hiệu suất làm lạnh cao hơn khoảng 1.6 lần so với gas R22, đồng nghĩa với việc bạn có thể tiết kiệm năng lượng hơn. Ngoài ra, gas R410A thân thiện với môi trường, thân thiện với người dùng.

Gas R410A - Hiệu suất làm lạnh cao
6. Hình ảnh thực tế



Hình ảnh thực tế điều hòa Fujiaire Inverter FW10R9E 2A1V/FL10R9E 2A1B
Mọi thông tin chi tiết về sản phẩm xin khách hàng liên hệ về HOTLINE 09.7969.1514 hoặc đến cửa hàng điện máy giá gốc ADES tại 217 Giảng Võ, Đống Đa, Hà Nội để được tư vấn và xem trực tiếp sản phẩm.
Thông số kỹ thuật sản phẩm
Sản phẩm |
Đơn vị trong nhà |
FW10R9E-2A1V |
Đơn vị ngoài nhà |
FL10R9E-2A1B |
Công suất làm lạnh |
Btu/hr |
8,500(3,400-9,200) |
KW |
2.50(1.0-2.7) |
Công suất làm nóng |
Btu/hr |
9,400(2,700-10,600) |
KW |
2.75(0.8-3.1) |
Nguồn điện |
|
V/Ph/Hz |
220-240/1/50 |
Chiều lạnh |
Công suất tiêu thụ định mức |
W |
1000 |
Dòng điện tiêu thụ định mức |
A |
6 |
E.E.R |
Btu/hr.W |
8.2 |
Chiều nóng |
Công suất tiêu thụ định mức |
W |
1,05 |
Dòng điện tiêu thụ định mức |
A |
6 |
C.O.P |
Btu/hr.W |
7.81 |
Hệ thống điều khiển |
Ga sử dụng |
Type |
R410A |
Type |
Tốc độ quạt |
Type |
Turbo/Hi/Me/Lo/Auto |
Máy nén |
Type |
Rotary |
Kích thước dàn ống lạnh |
Ống ga |
mm(inch) |
9.52(3/8") |
|
Ống lỏng |
mm(inch) |
6.35(1/4") |
Lưu lượng không khí |
|
CFM |
324 |
|
CMH |
460 |
Mức độ ồn |
Trong nhà |
db(A)+-3 |
40 |
Ngoài nhà |
db(A)+-3 |
53 |
Kích thước máy |
Trong nhà |
mm+-5 |
690*283*199 |
(W*H*D) |
Ngoài nhà |
mm+-5 |
710*500*240 |
Kích thước bao bì |
Trong nhà |
mm+-5 |
660*500*240 |
(W*H*D) |
Ngoài nhà |
mm+-5 |
780*570*345 |
Khối lượng tịnh |
Trong nhà |
kg+-0.5 |
8 |
Ngoài nhà |
kg+-0.5 |
21 |
Khối lượng bao bì |
Trong nhà |
kg+-0.5 |
10 |
Ngoài nhà |
kg+-0.5 |
24 |